🔍
Search:
ĐƯỜNG PHỐ
🌟
ĐƯỜNG PHỐ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
차도와 보도로 구분되어 있는 도시의 일반 도로.
1
ĐƯỜNG PHỐ:
Đường xá thông thường ở đô thị được phân chia thành đường xe và vỉa hè.
-
Danh từ
-
1
사람이나 차가 많이 다니는 큰 길.
1
PHỐ, ĐƯỜNG PHỐ:
Con đường lớn có nhiều người hay xe cộ đi lại.
-
Danh từ
-
1
도시의 큰 거리.
1
ĐƯỜNG PHỐ:
Đường lớn của thành phố.
-
2
집이나 가게가 많은 번화한 거리.
2
PHỐ XÁ:
Con đường sầm uất có nhiều nhà cửa hoặc hàng quán.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 차가 다니는 길.
1
ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ:
Con đường mà xe cộ hoặc người qua lại.
-
Danh từ
-
1
도시의 큰 거리를 이루는 지역.
1
KHU ĐƯỜNG PHỐ TRUNG TÂM:
Khu vực gồm những đường lớn của thành phố.
-
Danh từ
-
1
길의 바닥 표면.
1
MẶT ĐƯỜNG:
Bề mặt của lòng đường
-
2
길거리나 길의 위.
2
CON ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ:
Đường hoặc trên đường.
-
Danh từ
-
1
사람이 사는 집이 모여 있는 곳.
1
ĐƯỜNG PHỐ, PHỐ XÁ:
Nơi tập trung các ngôi nhà có người sinh sống.
-
2
시장에서 장사하는 사람의 무리.
2
PHƯỜNG BUÔN, PHƯỜNG BÁN:
Nhóm người buôn bán ở chợ.
-
Danh từ
-
1
도시의 큰 거리를 지나며 행진하는 일.
1
SỰ DIỄU HÀNH ĐƯỜNG PHỐ, SỰ TUẦN HÀNH ĐƯỜNG PHỐ:
Sự diễu hành (tuần hành) qua các con đường lớn của thành phố.
🌟
ĐƯỜNG PHỐ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 길거리나 장터, 잔치 등을 돌아다니며 흥을 돋우거나 노래를 부르고 동냥을 하는 사람.
1.
GAKSEOLI; NGƯỜI ĂN XIN HÁT RONG:
(cách nói xem thường) Người đi khắp đường phố, chợ búa hay tiệc tùng… tung hứng hoặc ca hát và xin ăn.
-
☆
Danh từ
-
1.
공원이나 길가 등에서 흔히 볼 수 있는, 다리가 짧고 날개가 큰 회색 혹은 하얀색의 새.
1.
CHIM BỒ CÂU:
Loài chim chân ngắn và cánh màu xám đậm hay màu trắng, có thể thường thấy ở trên đường phố hay công viên.
-
Danh từ
-
1.
길거리나 도로, 공공건물 등을 청소하는 사람.
1.
NHÂN VIÊN VỆ SINH CÔNG CỘNG:
Người quét dọn vệ sinh tại đường phố, đại lộ, các tòa nhà công cộng...
-
Danh từ
-
1.
도시의 큰 거리에서 벌이는 전투.
1.
TRẬN CHIẾN TRONG THÀNH PHỐ:
Trận chiến xảy ra trên đường phố lớn của đô thị.
-
Danh từ
-
1.
도로에서 문자, 기호, 불빛 등으로 진행, 정지, 방향 전환, 주의 등의 신호를 나타내는 장치.
1.
THIẾT BỊ TÍN HIỆU, THIẾT BỊ BÁO HIỆU:
Thiết bị thể hiện tín hiệu tiến hành, ngừng nghỉ, thay đổi phương hướng, chú ý...bằng chữ, ký hiệu, ánh đèn...ở trên đường phố.
-
Danh từ
-
1.
시장이나 거리에서 약을 파는 사람.
1.
NGƯỜI BÁN THUỐC DẠO:
Người bán thuốc trên đường phố hoặc ở chợ.
-
Danh từ
-
1.
길이나 공원 등 집 밖에서 잠을 잠.
1.
SỰ NGỦ ĐƯỜNG, SỰ NGỦ LANG, SỰ NGỦ BỤI:
Việc ngủ lang ở đường phố hay công viên.
-
Danh từ
-
1.
축제나 축하 등으로 많은 사람이 거리를 화려하게 줄지어 가는 일. 또는 그런 사람들의 줄.
1.
CUỘC DIỄU HÀNH, ĐOÀN NGƯỜI DIỄU HÀNH:
Việc nhiều người xếp hàng đi, làm rực rỡ đường phố, trong lễ hội hay lễ chào mừng. Hoặc hàng người đi như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
동전을 넣거나 카드를 이용해 여러 사람들이 사용할 수 있도록 길거리나 일정한 장소에 설치한 전화.
1.
ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG:
Điện thoại được lắp đặt ở đường phố hoặc địa điểm nhất định để nhiều người có thể sử dụng bằng cách bỏ vào tiền xu hay dùng thẻ.